Giới thiệu
Bộ chuyển đổi tín hiệu NPort® 5200 được thiết kế để giúp các thiết bị nối tiếp công nghiệp của bạn sẵn sàng kết nối Internet ngay lập tức. Kích thước nhỏ gọn của máy chủ thiết bị nối tiếp NPort 5200 khiến chúng trở thành lựa chọn lý tưởng để kết nối RS-232 (NPort 5210/5230/5210-T / 5230-T) hoặc RS-422/485 (NPort 5230/5232/5232I/5230- của bạn) T/5232-T/5232I-T) thiết bị nối tiếp — chẳng hạn như PLC, đồng hồ đo và cảm biến — với mạng LAN Ethernet dựa trên IP, giúp phần mềm của bạn có thể truy cập thiết bị nối tiếp từ bất kỳ đâu qua mạng LAN cục bộ hoặc Internet. NPort 5200 Series có một số tính năng hữu ích, bao gồm giao thức TCP/IP tiêu chuẩn và lựa chọn chế độ hoạt động, trình điều khiển COM / TTY thực cho phần mềm hiện có và điều khiển từ xa các thiết bị nối tiếp với TCP/IP hoặc Cổng COM/TTY truyền thống.
Giao thức TCP/IP tiêu chuẩn và lựa chọn chế độ hoạt động
Bộ chuyển đổi tín hiệu NPort 5200 có thể hoạt động ở chế độ hoạt động TCP Server, TCP Client hoặc UDP, đảm bảo khả năng tương thích với phần mềm dựa trên API mạng tiêu chuẩn (Winsock, BSD Sockets).
Trình điều khiển COM/TTY thực cho phần mềm hiện có
Với trình điều khiển COM/TTY thực được cung cấp với mỗi NPort, phần mềm được thiết kế để giao tiếp với cổng COM/TTY có thể được tích hợp tức thì và liền mạch vào mạng TCP/IP. Đây là một cách tuyệt vời để bảo toàn khoản đầu tư vào phần mềm của bạn và tận hưởng những lợi ích của việc nối mạng các thiết bị nối tiếp của bạn.
Điều khiển thiết bị nối tiếp từ xa bằng TCP/IP hoặc Cổng COM/TTY truyền thống
Bằng cách chỉ định địa chỉ IP và số cổng của NPort 5200, API ổ cắm mạng có thể có quyền truy cập vào thiết bị nối tiếp được đính kèm qua mạng, từ bất kỳ máy tính chủ nào hỗ trợ TCP/IP. Đối với phần mềm Windows hoặc Linux cũ dựa trên COM hoặc TTY, trình điều khiển COM/TTY của Moxa cung cấp một cách hoạt động liền mạch qua mạng.
Thông số kỹ thuật
Cổng Ethernet |
|
Cổng 10/100BaseT (X) (đầu nối RJ45) |
1 |
Bảo vệ cách ly từ tính |
1,5 kV (tích hợp sẵn) |
Các tính năng của phần mềm Ethernet |
|
Tùy chọn cấu hình |
Windows Utility, Serial Console, Telnet Console, Web Console (HTTP/HTTPS) |
Quản lý |
DHCP Client, IPv4, SNTP, SMTP, SNMPv1, DNS, HTTP, ARP, BOOTP, UDP, TCP/IP, Telnet, ICMP |
Trình điều khiển COM thực của Windows |
Windows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 (x86/x64), Windows 2008 R2/2012/2012 R2/2016/2019 (x64), Windows Embedded CE 5.0/6.0, Windows XP Embedded |
Trình điều khiển TTY thực của Linux |
Phiên bản Kernel: 2.4.x, 2.6.x, 3.x, 4.x, and 5.x |
Trình điều khiển TTY cố định |
SCO UNIX, SCO OpenServer, UnixWare 7, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5.x, HP-UX 11i, Mac OS X |
Android API |
Android 3.1.x trở lên |
MIB |
RFC1213, RFC1317 |
Cổng Serial |
|
RS-232 |
NPort 5210 Series: TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND NPort 5230 Series: TxD, RxD, RTS, CTS, GND |
RS-422 |
Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-4w |
Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-2w |
Data+, Data-, GND |
Nguồn điện |
|
Số lượng đầu vào nguồn |
1 |
Đầu vào hiện tại |
NPort 5210/5230 Series: 325 mA @ 12 VDC NPort 5232/5232I Series: 280 mA @ 12 VDC, 365 mA @ 12 VDC |
Điện áp đầu vào |
12 đến 48 VDC |
Nguồn điện đầu vào |
Giắc cắm đầu vào nguồn |
Kiểu dáng |
|
Vỏ |
Kim loại |
Kích thước (có tai) |
NPort 5210/5230 Series, NPort 5232/5232-T: 90 x 100.4 x 22 mm (3.54 x 3.95 x 0.87 in) NPort 5232I/5232I-T: 90 x 100.4 x 35 mm (3.54 x 3.95 x 1.37 in) |
Kích thước (không có tai) |
NPort 5210/5230 Series, NPort 5232/5232-T: 67 x 100.4 x 22 mm (2.64 x 3.95 x 0.87 in) NPort 5232I/5232I-T: 67 x 100.4 x 35 mm (2.64 x 3.95 x 1.37 in) |
Trọng lượng |
NPort 5210 Series: 340 g (0.75 lb) NPort 5230 Series, NPort 5232/5232-T: 360 g (0.79 lb) NPort 5232I/5232I-T: 380 g (0.84 lb) |
Điều kiện môi trường |
|
Nhiệt độ hoạt động |
NPort P5150A: 0 đến 60°C (32 đến 140°F) NPort P5150A-T: -40 đến 75°C (-40 đến 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ (bao gồm gói) |
-40 đến 75°C (-40 đến 167°F) |
Độ ẩm tương đối xung quanh |
5 đến 95% (không ngưng tụ) |
Các sản phẩm cùng Series
Model |
Nhiệt độ hoạt động |
Tốc độ truyền |
Tiêu chuẩn serial |
Số cổng |
Serial Isolation |
Điện áp đầu vào |
NPort 5210 | 0 đến 55°C |
110 bps đến 230,4 kbps |
RS-232 | 2 | - | 12-48 VDC |
NPort 5210-T | -40 đến 75°C | 110 bps đến 230,4 kbps | RS-232 | 2 | - | 12-48 VDC |
NPort 5230 | 0 đến 55°C | 110 bps đến 230,4 kbps | RS-232/422/485 | 2 | - | 12-48 VDC |
NPort 5230-T | -40 đến 75°C | 110 bps đến 230,4 kbps | RS-232/422/485 | 2 | - | 12-48 VDC |
NPort 5232 | 0 đến 55°C | 110 bps đến 230,4 kbps | RS-422/485 | 2 | - | 12-48 VDC |
NPort 5232-T | -40 đến 75°C | 110 bps đến 230,4 kbps | RS-422/485 | 2 | - | 12-48 VDC |
NPort 5232I |
0 đến 55°C | 110 bps đến 230,4 kbps | RS-422/485 | 2 | 2 kV | 12-48 VDC |
NPort 5232I-T |
-40 đến 75°C | 110 bps đến 230,4 kbps | RS-422/485 | 2 | 2 kV | 12-48 VDC |
Download
Tham khảo thêm các sản phẩm khác của Công ty TNHH Công Nghệ và Viễn Thông Hải Phong chúng tôi