Giới thiệu
Bộ chuyển đổi Serial NPort® 5400 cung cấp nhiều tính năng hữu ích cho các ứng dụng nối tiếp sang Ethernet, bao gồm chế độ hoạt động độc lập cho mỗi cổng nối tiếp, bảng điều khiển LCD thân thiện với người dùng để dễ dàng cài đặt, đầu vào nguồn DC kép và kết thúc điều chỉnh và kéo điện trở cao/thấp.
Sẵn sàng mạng cho tối đa 4 thiết bị nối tiếp
Bộ chuyển đổi Serial NPort® 5400 có thể kết nối thuận tiện và minh bạch tối đa bốn thiết bị nối tiếp với mạng Ethernet, cho phép bạn nối mạng các thiết bị nối tiếp hiện có của mình chỉ với cấu hình cơ bản. Truyền dữ liệu giữa giao diện nối tiếp và Ethernet là hai chiều. Bằng cách sử dụng máy chủ thiết bị NPort®, bạn không chỉ bảo vệ khoản đầu tư phần cứng hiện tại của mình mà còn cho phép mở rộng mạng trong tương lai. Bạn có thể vừa tập trung quản lý các thiết bị nối tiếp của mình vừa phân phối các máy chủ quản lý qua mạng.
Chế độ hoạt động độc lập cho mỗi cổng nối tiếp
Bộ chuyển đổi Serial NPort® 5400 có thể được sử dụng để kết nối các thiết bị khác nhau để thăm dò dữ liệu từ xa hoặc xử lý sự kiện qua mạng TCP/IP. Mỗi cổng nối tiếp trên NPort® 5400 hoạt động độc lập để mang lại tính linh hoạt tối đa. Ví dụ: cổng 1 có thể hoạt động ở chế độ Trình điều khiển, cổng 2 ở chế độ Server TCP và cổng 3 và 4 ở chế độ Client TCP.
Bảng điều khiển LCD thân thiện với người dùng để dễ dàng cài đặt
Một bảng điều khiển LCD được tích hợp vào bảng điều khiển trên cùng của NPort® 5400, với bốn nút để nhập dữ liệu, cấu hình và lựa chọn chế độ hoạt động. Màn hình LCD hiển thị tên máy chủ, số sê-ri và địa chỉ IP và nó có thể được sử dụng để nhập hoặc sửa đổi các thông số như địa chỉ IP, mặt nạ mạng và cổng vào. (Màn hình LCD không khả dụng trên các kiểu máy có nhiệt độ rộng)
Đầu vào nguồn DC kép
Bộ chuyển đổi Serial NPort® 5400 hỗ trợ nguồn điện kép bằng cách cung cấp cả đầu vào khối thiết bị đầu cuối DC và đầu vào giắc cắm nguồn DC. Cung cấp hai loại đầu vào nguồn giúp người dùng linh hoạt hơn để sử dụng với các ứng dụng khác nhau.
Có thể điều chỉnh kết thúc và kéo điện trở cao/thấp
Dòng NPort 5400 cung cấp các điện trở đầu cuối có thể điều chỉnh và kéo điện trở cao/thấp cho các ứng dụng RS-485. Trong một số môi trường quan trọng, điện trở kết cuối có thể cần thiết để ngăn chặn sự phản xạ của tín hiệu nối tiếp và điện trở kéo cao/thấp có thể cần điều chỉnh để duy trì tính toàn vẹn của tín hiệu điện. Vì không có bộ giá trị điện trở nào tương thích phổ biến với mọi môi trường, NPort® 5400 có bốn bộ công tắc DIP trên bảng điều khiển phía dưới để đặt giá trị điện trở kết thúc và kéo cao/thấp.
Thông số kỹ thuật
Cổng Ethernet |
|
Cổng 10/100BaseT (X) (đầu nối RJ45) |
1 |
Bảo vệ cách ly từ tính |
1,5 kV (tích hợp sẵn) |
Các tính năng của phần mềm Ethernet |
|
Tùy chọn cấu hình |
Telnet Console, Windows Utility, Web Console (HTTP/HTTPS) |
Quản lý |
ARP, BOOTP, DHCP Client, DNS, HTTP, HTTPS, ICMP, IPv4, LLDP, Rtelnet, SMTP, SNMPv1/v2c, TCP/IP, Telnet, UDP |
Trình điều khiển COM thực của Windows |
Windows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 (x86/x64), Windows 2008 R2/2012/2012 R2/2016/2019 (x64), Windows Embedded CE 5.0/6.0, Windows XP Embedded |
Trình điều khiển TTY thực của Linux |
Phiên bản Kernel: 2.4.x, 2.6.x, 3.x, 4.x, and 5.x |
Trình điều khiển TTY cố định |
SCO UNIX, SCO OpenServer, UnixWare 7, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5.x, HP-UX 11i, Mac OS X |
Android API |
Android 3.1.x trở lên |
MIB |
RFC1213, RFC1317 |
Cổng Serial |
|
RS-232 |
TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND |
RS-422 |
Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-4w |
Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-2w |
Data+, Data-, GND |
Nguồn điện |
|
Số lượng đầu vào nguồn |
2 |
Đầu vào hiện tại |
NPort 5410/5450/5450-T: 350 mA @ 12 VDC NPort 5430: 320 mA @ 12 VDC NPort 5430I: 530 mA @ 12 VDC NPort 5450I/5450I-T: 554 mA @ 12 VDC |
Điện áp đầu vào |
12 đến 48 VDC |
Nguồn điện đầu vào |
Giắc cắm đầu vào nguồn |
Kiểu dáng |
|
Vỏ |
Kim loại |
Kích thước (có tai) |
181 x 103 x 33 mm (7.14 x 4.06 x 1.30 in) |
Kích thước (không có tai) |
158 x 103 x 33 mm (6.22 x 4.06 x 1.30 in) |
Trọng lượng |
740 g (1.63 lb) |
Điều kiện môi trường |
|
Nhiệt độ hoạt động |
Mô hình tiêu chuẩn: 0 đến 55°C (32 đến 131°F) Nhiệt độ rộng. Kiểu máy: -40 đến 75°C (-40 đến 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ (bao gồm gói) |
-40 đến 75°C (-40 đến 167°F) |
Độ ẩm tương đối xung quanh |
5 đến 95% (không ngưng tụ) |
Các sản phẩm cùng Series
Model |
Nhiệt độ hoạt động |
Tốc độ truyền |
Giao diện đầu nối Serial |
Điện áp đầu vào |
Serial Isolation |
NPort 5410 |
0 đến 55°C | RS-232 | DB9 male | 12-48 VDC | - |
NPort 5430 | 0 đến 55°C | RS-422/485 | Terminal block | 12-48 VDC | - |
NPort 5430I | 0 đến 55°C | RS-422/485 | Terminal block | 12-48 VDC | 2 kV |
NPort 5450 | 0 đến 55°C | RS-232/422/485 | DB9 male | 12-48 VDC | - |
NPort 5450-T | -40 đến 75°C | RS-232/422/485 | DB9 male | 12-48 VDC | - |
NPort 5450I | 0 đến 55°C | RS-232/422/485 | DB9 male | 12-48 VDC | 2 kV |
NPort 5450I-T | -40 đến 75°C | RS-232/422/485 | DB9 male | 12-48 VDC | 2 kV |
Download
Tham khảo thêm các sản phẩm khác của Công ty TNHH Công Nghệ và Viễn Thông Hải Phong chúng tôi