Giới thiệu
Cisco ASA ASA5508-K9 với dịch vụ FirePOWER là tường lửa thế hệ mới - next-generation firewall (NGFW) của Cisco, có chức năng IPS, mang đến các dịch vụ bảo mật tập trung vào mối đe dọa đặc biệt. Cisco ASA ASA5508-K9 bảo vệ toàn diện hệ thống mạng khỏi các mối đe dọa đã biết và nâng cao, bao gồm bảo vệ chống lại các cuộc tấn công phần mềm độc hại được nhắm mục tiêu và liên tục.
Cisco ASA ASA5508-K9 được sử dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ với số lượng user ít, hoặc sử dụng làm firewall trong 1 VLAN nhỏ.
Đặc trưng
- Hỗ trợ VPN Site-to-site và remote access VPN, cung cấp khả năng truy cập hiệu suất cao, bảo mật cao và tính sẵn sàng cao để giúp đảm bảo tính liên tục của doanh nghiệp.
- Khả năng hiển thị và kiểm soát ứng dụng chi tiết (AVC) hỗ trợ hơn 4.000 lớp ứng dụng và các hoạt động dựa trên các chính sách phát hiện mối đe dọa xâm nhập (IPS) phù hợp để tối ưu hóa hiệu quả bảo mật.
- Cung cấp khả năng ngăn chặn mối đe dọa và nhận thức đầy đủ về người dùng, cơ sở hạ tầng, ứng dụng và nội dung để phát hiện các mối đe dọa.
- Lọc URL và danh mục, cung cấp cảnh báo toàn diện và kiểm soát lưu lượng truy cập web và thực thi chính sách trên hàng trăm triệu URL trong hơn 80 danh mục.
- AMP cung cấp cung cấp các cơ chế phát hiện phần mềm đọc hại, sandbox, với tổng chi phí sở hữu thấp và giá trị bảo vệ cao cấp giúp bạn khám phá, hiểu và ngăn chặn phần mềm độc hại và các mối đe dọa mới bị các lớp bảo mật khác bỏ qua.
Thông số kỹ thuật
Capabilities and Capacities | |
Throughput: Application Control (AVC) |
450 Mbps |
Throughput: Application Control (AVC) and IPS |
250 Mbps |
Maximum concurrent sessions | 100,000 |
Maximum New Connections per second | 10,000 |
Supported applications | More than 3,000 |
URL categories | 80+ |
Number of URLs categorized | More than 280 million |
Centralized configuration, logging, monitoring, and reporting | Multi-device Cisco Security Manager (CSM) and Cisco Firepower Management Center |
On-Device Management | ASDM (version 7.3 or higher required) |
Features and Capacities | |
Stateful inspection throughput (maximum) | 1 Gbps |
Stateful inspection throughput (multiprotocol) | 500 Mbps |
Triple Data Encryption Standard/Advanced Encryption Standard (3DES/AES) VPN throughput | 175 Mbps |
Users/nodes | Unlimited |
IPsec site-to-site VPN peers | 100 |
Cisco AnyConnect Plus/Apex VPN maximum simultaneous connections | 100 |
Virtual interfaces (VLANs) | 50 |
Security contexts (included; maximum) | 2; 5 |
High availability | Active/Active and Active/Standby |
Integrated Wireless Access Point (See Cisco AP 702 datasheet for WiFi technical details) |
N/A |
Expansion slot |
N/A |
User-accessible Flash slot |
No |
USB 2.0 ports |
USB port type ‘A’, High Speed 2.0 |
Integrated I/O |
8 x 1GE |
Expansion I/O |
N/A |
Dedicated management port |
Yes (To be shared with FirePOWER Services), 10/100/1000 |
Serial ports |
1 RJ-45 and Mini USB console |
Solid-state drive |
80 GB mSata |
Memory |
8 GB |
System flash |
8 GB |
System bus |
Multibus architecture |
Operating Parameters |
|
Temperature | 32 to 104°F (0 to 40 °C) |
Relative humidity | 90 percent noncondensing |
Altitude | Designed and tested for 0 to 10,000 ft (3050 m) |
Acousticnoise | 41.6 A-weighted decibels (dBA) type, 67.2 dBA max |
Non-operating Parameters | |
Temperature | -13 to 158ºF (-25 to 70ºC) |
Relative humidity | 10 to 90 percent noncondensing |
Altitude | Designed and tested for 0 to 15,000 ft (4572 m) |
Power Input (per power supply) | |
AC range line voltage | External, 90 to 240 volts alternating current (VAC) |
AC normal line voltage | 91 to 240 VAC |
AC current | 0.25AC amps |
AC frequency | 50/60 Hz |
Dual-power supplies | None |
DC domestic line voltage | N/A |
DC international line voltage | N/A |
DC current | N/A |
Output | |
Steady state | 12V @ 3.0A |
Maximum peak | 12V @ 5.0A |
Maximum heat dissipation | 205 Btu/hr |
Form factor | 1 rack unit (RU), 19-in. rack-mountable |
Dimensions (H x W x D) | 1.72 x 17.2 x 11.288 in. (4.369 x 43.688 x 28.672 cm) |
Weight (with AC power supply) | 8 lb (3 kg) |