MW10C UPCOM Bộ chuyển đổi tín hiệu CAN sang RS-232
SKU:
MW10C
MW10C là một loại bộ chuyển đổi serial được sử dụng để trao đổi dữ liệu giữa CAN-bus và RS-232, thiết bị cũng hỗ trợ giao thức Modbus RTU.
MW10C
MW10C là một loại bộ chuyển đổi serial được sử dụng để trao đổi dữ liệu giữa CAN-bus và RS-232, thiết bị cũng hỗ trợ giao thức Modbus RTU.
Nội dung bài viết [hide]
MW10C là một loại bộ chuyển đổi serial được sử dụng để trao đổi dữ liệu giữa CAN-bus và RS-232, thiết bị cũng hỗ trợ giao thức Modbus RTU.
MW10C tích hợp kênh RS-232, kênh CAN-bus, có thể dễ dàng nhúng vào các nút sử dụng giao diện RS-232 để liên lạc. Với lý do không thay đổi cấu trúc phần cứng ban đầu, MW10C làm cho thiết bị có được cổng giao tiếp CAN-bus, nhận ra kết nối và giao tiếp dữ liệu giữa các thiết bị RS-232 và mạng của CAN-bus. Kênh RS-232 của MW10C hỗ trợ các loại tốc độ truyền, phạm vi là 300bps ~ 115200bps. Kênh CAN-bus hỗ trợ các loại tốc độ truyền thông tiêu chuẩn và tốc độ truyền do người dùng xác định theo đề xuất của CiA, phạm vi là 2,5Kbps ~ 1Mbps. MW10C cung cấp 3 loại chế độ chuyển đổi dữ liệu --- chuyển đổi trong suốt, chuyển đổi trong suốt với logo và giao thức Modbus.
Thiết kế ngoại hình của nó hỗ trợ lắp đặt Din-rail và gắn tường, dễ sử dụng trong dự án. Bảng mạch có mô-đun cách ly quang điện, mạch điều khiển và mạch truyền thông CAN-bus hoàn toàn cách ly điện, điều này làm cho bộ chuyển đổi MW10C có khả năng chống nhiễu mạnh do đó độ tin cậy của hệ thống sử dụng trong môi trường khắc nghiệt đã được cải thiện đáng kể.
Interface | |
Standard | RS-232 |
RS-232 Signal | TXD,RXD,GND |
Check | None,Even,Odd,Space,Mark |
Data bits | 8bit |
Stop bits | 1bit,2bit |
Baud rate | 300bps—115200bps |
Interface type | RS-232 terminal adopts DB9 female |
CAN Interface | |
Standard | CAN2.0A,CAN2.0B |
CAN signal | GND,CANL,CANH,RES+,RES- |
Baud rate | 2.5K~1Mbps |
Transmission Distance | |
RS-232 serial cable | 15m |
CAN port | 40m-10Km |
Indicator | |
CAN port indicator | CAN |
Serial indicator | RS-232 |
Power indicator | POWER |
Power | |
Input Voltage | 9VDC(9~48VDC) |
Access terminal | 2 cores, 5.08mm between terminals |
No-load Power | 0.873W@9VDC |
Full Power | 0.864W@9VDC |
Power supports non-polarity | |
Mechanical Structure | |
Shell | IP40 protection grade, high-strength metal Casing |
Installation | Wall-mount and Panel-mount |
Weight | 238g |
Working Environment | |
Working Temperature | -40~85℃ |
Storage Temperature | -40~85℃ |
Humidity | 5%~95%(no condensation) |
Industry Standard | |
EMI | FCC Part 15,CISPR (EN55022) class A |
EMS | EN61000-4-2 (ESD) ,Level 3 |
Shock | IEC 60068-2-27 |
Free Fall | IEC 60068-2-32 |
Shake | IEC 60068-2-6 |
Quý khách hàng sau khi chọn được sản phẩm phù hợp có thể mua hàng bằng 2 hình thức sau:
1 Trực tiếp:
Quý khách để lại thông tin ở phần Nhận Báo Giá hoặc Liên Hệ, bao gồm SĐT - Sản phẩm muốn mua - Địa chỉ nhận hàng. Nhân viên của Hải Phong sẽ liên hệ tới bạn trong vòng 12h.
Trân trọng cảm ơn...!
Viết đánh giá