Giới thiệu
Thiết bị tường lửa Cisco FPR2110-NGFW-K9 là một thiết bị Next Generation Firewall-NGFW hỗ trợ 12 cổng RJ45, 4 cổng SFP. FPR2110-NGFW-K9 với thiết kế chắc chắn, cung cấp khả năng bảo mật mạng cho các môi trường khắc nghiệt, chẳng hạn như trạm biến áp tiện ích, nhà máy điện, nhà máy sản xuất, cơ sở dầu khí, hệ thống quản lý tòa nhà,...
Bao gồm L-FPR2110T-T-3Y Cisco FPR2110 Threat Defense Threat Protection 3Y Subs
Thông số kỹ thuật đã tích hợp phần mềm và License sử dụng 3 năm:
1 thiết bị bảo mật tường lửa Firewall cơ bản và tính năng quan trọng nhất như là 1 hệ điều hành chính và là phần mêm để hoạt đồng là L-FPR2110T-T-3Y Cisco Firepower 2100 License L-FPR2110T-T-3Y Cisco FPR2110 Threat Defense Threat Protection 3Y Subs ..
_2. Đối với dòng FPR2110 thì ngoài những chức năng chính của một thiết bị tường lửa cao cấp thì nó còn trang bị:
_ Hệ thống ngăn chặn xâm nhập nâng cao FirePOWER (NGIPS)
_ Nó cung cấp khả năng bảo vệ khỏi mối đe dọa bằng cách tích hợp nhận thức theo ngữ cảnh thời gian thực, tự động hóa bảo mật thông minh và hiệu quả ngăn chặn mối đe dọa cuối cùng.
*Khả năng hiển thị và kiểm soát ứng dụng
*FirePOWER Threat Defense giảm diện tích bề mặt tiềm ẩn của các cuộc tấn công thông qua kiểm soát chi tiết đối với hàng nghìn ứng dụng.
Bảo vệ phần mềm độc hại nâng cao (AMP) cho mạng và bảo vệ khỏi các mối đe dọa phần mềm độc hại nâng cao liên tục, mục tiêu, có mục tiêu, tinh vi nhất được thực hiện.
Lọc URL dựa trên danh tiếng, giảm thiểu các cuộc tấn công phức tạp từ phía máy khách bằng cách kiểm soát quyền truy cập vào hơn 280 triệu URL trong hơn 80 danh mục.
Trung tâm quản lý FireSIGHT cung cấp quản lý sự kiện và chính sách tập trung với sự phân chia rõ ràng về vai trò và trách nhiệm.
Cisco Network Security Ordering Guide
This document describes the ordering guidance for all Cisco® network security solutions, including Cisco Advanced Malware Protection (AMP) for Networks solution, Cisco Firepower® Next-Generation Firew...
Cisco Firepower 2100 Series là một nhóm gồm bốn nền tảng bảo mật NGFW tập trung vào mối đe dọa, mang lại khả năng phục hồi kinh doanh thông qua khả năng phòng thủ mối đe dọa vượt trội. Nó cung cấp hiệu suất duy trì đặc biệt khi các chức năng đe dọa nâng cao được kích hoạt. Các nền tảng này kết hợp độc đáo một kiến trúc CPU đa lõi kép sáng tạo nhằm tối ưu hóa các chức năng kiểm tra tường lửa, mật mã và kiểm tra mối đe dọa đồng thời. Các địa chỉ phạm vi thông lượng tường lửa sê-ri hàng loạt sử dụng các trường hợp từ cạnh Internet đến trung tâm dữ liệu. Tiêu chuẩn xây dựng thiết bị mạng (NEBS) - tuân thủ được hỗ trợ bởi nền tảng Cisco Firepower 2100 Series. FPR2110-NGFW-K9 là viết tắt của Thiết bị Cisco Firepower 2110 NGFW, 1RU.
Product Number |
FPR2110-NGFW-K9 |
Product Description |
Cisco Firepower 2110 Next Generation Firewall - NGFW |
Hardware Specifications |
Dimensions (H x W x D) |
1.73 x 16.90 x 19.76 in. (4.4 x 42.9 x 50.2 cm) |
Form factor (rack units) |
1RU |
I/O module slots |
0 |
Integrated I/O |
12 x 10M/100M/1GBASE-T Ethernet interfaces (RJ-45), 4 x 1 Gigabit (SFP) Ethernet interfaces |
Network modules |
None |
Maximum number of interfaces |
Up to 16 total Ethernet ports (12x1G RJ-45, 4x1G SFP) |
Integrated network management ports |
1 x 10M/100M/1GBASE-T Ethernet port (RJ-45) |
Serial port |
1 x RJ-45 console |
USB |
1 x USB 2.0 Type-A (500mA) |
Storage |
1x 100 GB, 1x spare slot (for MSP) |
Power supplies |
Configuration |
Single integrated 250W AC power supply. |
AC input voltage |
100 to 240V AC |
AC maximum input current |
< 2.7A at 100V |
AC maximum output power |
250W |
AC frequency |
50 to 60 Hz |
AC efficiency |
>88% at 50% load |
Redundancy |
None |
Fans |
4 integrated (2 internal, 2 exhaust) fans |
Noise |
56 dBA @ 25C 74 dBA at highest system performance. |
Rack mountable |
Yes. Fixed mount brackets included (2-post). Mount rails optional (4-post EIA-310-D rack) |
Weight |
16.1 lb (7.3 kg): with 2x SSDs |
Temperature: operating |
32 to 104°F (0 to 40°C) |
Temperature: nonoperating |
-4 to 149°F (-20 to 65°C) |
Humidity: operating |
10 to 85% noncondensing |
Humidity: nonoperating |
5 to 95% noncondensing |
Altitude: operating |
10,000 ft (max) |
Altitude: nonoperating |
40,000 ft (max) |
- Power LED
- Locator beacon
- System LEDs
- Type A USB 2.0 port
- RJ-45 console port
- Gigabit Ethernet management port: l Firepower Threat Defense—Management 0 (also referred to as Management 1/1 and Diagnostic 1/1) l ASA—Management 1/1
- 12 RJ-45 1G/100M/10M auto duplex/auto MDI-X Base-T ports Ethernet 1/1 through 1/12 labeled top to bottom, left to right
- Pullout label card with chassis serial number
- 4 fixed SFP (1G) ports Fiber ports 1/13 through 1/16 labeled left to right
- SSD (slot 1)
- SSD (slot 2)
- Power on/off switch
- Fixed power supply module
- Fixed fans
- 2-post grounding lug
Download
Tham khảo thêm các sản phẩm khác của Công ty TNHH Công Nghệ và Viễn Thông Hải Phong chúng tôi
Quý khách hàng sau khi chọn được sản phẩm phù hợp có thể mua hàng bằng 2 hình thức sau:
1 Trực tiếp:
- CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VÀ VIỄN THÔNG HẢI PHONG
- Địa chỉ : Số 20 ngõ 165/4 Chùa Bộc, Phường Trung Liệt, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội
- VPGD: Số 8-9 Dãy A4 Đầm Trấu, P.Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Email: sales@hptt.vn - cuongnm@hptt.vn - ngocnx@hptt.vn - tranvietanh@hptt.vn - dangvietthang@hptt.vn
- Điện thoại: 02432008042 - 0902175848 - 0986546768 - 0868886229 - 0914240896
- Skype, Zalo, Whatsapp, Viber Online....0902175848 - 0986546768 - 0868886229 - 0914240896
2. Để lại thông tin: Quý khách để lại thông tin ở phần Nhận Báo Giá hoặc Liên Hệ, bao gồm SĐT - Sản phẩm muốn mua - Địa chỉ nhận hàng. Nhân viên của Hải Phong sẽ liên hệ tới bạn trong vòng 12h.
Trân trọng cảm ơn...!
Viết đánh giá