Giới thiệu
FortiGate 200E cung cấp khả năng tường lửa thế hệ mới cho các doanh nghiệp vừa và lớn, với sự linh hoạt được triển khai tại các doanh nghiệp hoặc các chi nhánh, chống lại các mối đe dọa trên mạng với bộ xử lý bảo mật cung cấp hiệu suất cao, hiệu quả bảo mật và khả năng hiển thị chi tiết các vấn đề bảo mật.
Chức năng bảo vệ của FortiGate 200E
Bảo vệ chống lại các khai thác lậu đã biết, phần mềm độc hại và trang Web độc hại sử dụng thông tin tình báo đe dọa liên tục bằng các dịch vụ bảo vệ của FortiGuard Labs cung cấp.
Xác định hàng nghìn ứng dụng bao gồm các ứng dụng đám mây để kiểm tra sâu vào lưu lượng truy cập Website của bạn.
Phát hiện các cuộc tấn công không xác định bằng cách sử dụng phân tích động và cung cấp giảm thiểu tự động để ngăn các mục tiêu được nhắm tấn công.
Hiệu suất công việc của FortiGate 200E
Mang lại hiệu quả chống lại mối đe dọa tốt nhất của ngành công nghệ xử lý bảo mật, được xây dựng nhằm mục đích giảm độ trễ thấp ( SPU).
Cung cấp hiệu suất và bảo vệ hàng đầu cho lưu lượng truy cập SSL được mã hóa.
Chứng nhận hiệu quả của thiết bị FortiGate 200E
Hiệu quả bảo mật và hiệu suất bảo mật được kiểm tra và xác thực.
Đã nhận được chứng nhận của bên thứ ba xác nhận từ NSS Labs, CSA, Virus Bulletin và AV Comparatives.
Mạng lưới
Cung cấp Routing mở rộng, Switching, Wireless điều khiển không dây hiệu xuất cao IPsec VPN mang đến hiệu năng cao để củng cố mạng lưới và bảo mật chức năng.
Cho phép triển khai linh hoạt bảo mật SD WAN như trong thế hế tường lửa tiếp theo.
Quản lý
Hoạt động riêng lẻ với trung tâm điều hành mạng (NOC).
Cung cấp chế độ xem hiển thị 360 độ giúp xác định các vấn đề nhanh chóng và trực quan nhất.
Tuân thủ kiểm tra các danh sách được xác định trước khi triển khai và làm nổi bật các phương pháp hay nhất để có thể cải thiện phương pháp bảo mật tổng thể.
Security Fabric
Cho phép các đối tác của Fortinet và Fabric® sẵn sàng truy xuất cộng tác tích hợp và chung cấp bảo mật đầu cuối trên toàn bộ bề mặt tấn công.
Tự động xây dựng mạng lưới trực quan hóa Topology giúp khám phá các thiết bị IOT và cung cấp khả năng hiển thị hoàn toàn vào các sản phẩm đối tác sẵn có của Fortinet và Fabric.
Bảo mật SD WAN
Truy cập Internet trực tiếp an toàn cho các ứng dụng trên Đám mây để cải thiện thời gian chờ và giảm chi tiêu cho chi phí WAN.
FortiGate 200E tăng khả năng phòng chống đe dọa tốt, hiệu quả chi phí và hiệu suất cao.
Bộ điều khiển đường dẫn WAN và giám sát sức khỏe liên kết cho hiệu suất ứng dụng tốt hơn.
IPsec VPN và hiệu suất SSLInspection tốt nhất cho ngành xử lý bảo mật.
Quản lý tập trung và triển khai Zero-Touch.
Được hỗ trợ bởi SPU SoC3
Kết hợp một CPU dựa trên RISC với nội dung độc quyền của Bộ xử lý bảo mật (SPU) và bộ xử lý mạng cho hiệu năng chưa từng có của Fortinet cùng với FortiGate 200E.
Đơn giản hóa thiết kế thiết bị và cho phép mang tính đột phá cho các mạng nhỏ hơn.
Hỗ trợ tăng tốc tường lửa trên tất cả các kích cỡ gói cho thông lượng tối đa.
Cung cấp khả năng xử lý nội dung UTM tăng tốc cho hiệu suất và bảo vệ cao cấp.
Tăng tốc hiệu năng VPN cho tốc độ cao, truy cập an toàn.
Cung cấp năng lượng dự phòng
Nguồn cung cấp dự phòng là rất cần thiết trong hoạt động của các mạng quan trọng. Series FortiGate 200E cung cấp tùy chọn kết nối với thiết bị cung cấp điện dự phòng bên ngoài – FortiRPS 100, được thiết kế để tăng tính khả dụng của mạng và thời gian hoạt động. Bạn cũng có thể tham khảo thêm thiết bị dưới để có thêm lựa chọn giải quyết vấn đề.
Thông số kĩ thuật
Interfaces and Modules |
GE RJ45 WAN Interfaces |
2 |
GE RJ45 Management/HA Ports |
2 |
GE RJ45 Ports |
14 |
GE SFP Slots |
2 |
USB Ports (Client / Server) |
1 |
Console Port |
1 |
Internal Storage |
- |
Included Transceivers |
- |
System Performance and Capacity |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) |
20 / 20 / 9 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) |
3 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) |
13.5 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) |
2 Million |
New Sessions/Sec (TCP) |
135,000 |
Firewall Policies |
10,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) |
9 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
2000 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
10,000 |
SSL-VPN Throughput |
900 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users |
500 |
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) |
820 Mbps |
Application Control Throughput (HTTP 64K) |
3.5 Gbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) |
1.5 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) |
10 / 10 |
Maximum Number of Switches Supported |
24 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) |
128 / 64 |
Maximum Number of FortiTokens |
5,000 |
Maximum Number of Registered FortiClients |
600 |
High Availability Configurations |
Active / Active, Active / Passive, Clustering |
System Performance — Optimal Traffic Mix |
IPS Throughput |
6 Gbps |
System Performance — Enterprise Traffic Mix |
IPS Throughput |
2.2 Gbps |
NGFW Throughput |
1.8 Gbps |
Threat Protection Throughput |
1.2 Gbps |
Dimensions and Power |
Height x Width x Length (inches) |
1.75 x 17.0 x 11.9 |
Height x Width x Length (mm) |
44.45 x 432 x 301 |
Weight |
11.9 lbs (5.4 kg) |
Form Factor |
1 RU |
AC Power Supply |
100–240V AC, 60–50 Hz |
Maximum Current |
110 V / 0.84 A, 220 V / 0.42 A |
Power Consumption (Average / Maximum) |
70.98 / 109.9 W |
Heat Dissipation |
374.9 BTU/h |
Operating Environment and Certifications |
Operating Temperature |
32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature |
-31–158°F (-35–70°C) |
Humidity |
10–90% non-condensing |
Noise Level |
65 dBA |
Operating Altitude |
Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance |
FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications |
ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; USGv6/IPv6 |
Các loại module tương thích với dòng sản phẩm
1 GE SFP LX transceiver module |
FG-TRAN-LX |
1 GE SFP LX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots |
1 GE SFP RJ45 transceiver module |
FG-TRAN-GC |
1 GE SFP RJ45 transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+slots |
1 GE SFP SX transceiver module |
FG-TRAN-SX |
1 GE SFP SX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots |
Download
Tham khảo thêm các sản phẩm khác của Công ty TNHH Công Nghệ và Viễn Thông Hải Phong chúng tôi
Quý khách hàng sau khi chọn được sản phẩm phù hợp có thể mua hàng bằng 2 hình thức sau:
1 Trực tiếp:
- CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VÀ VIỄN THÔNG HẢI PHONG
- Địa chỉ : Số 20 ngõ 165/4 Chùa Bộc, Phường Trung Liệt, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội
- VPGD: Số 8-9 Dãy A4 Đầm Trấu, P.Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Email: sales@hptt.vn - cuongnm@hptt.vn - ngocnx@hptt.vn - tranvietanh@hptt.vn - dangvietthang@hptt.vn
- Điện thoại: 02432008042 - 0902175848 - 0986546768 - 0868886229 - 0914240896
- Skype, Zalo, Whatsapp, Viber Online....0902175848 - 0986546768 - 0868886229 - 0914240896
2. Để lại thông tin: Quý khách để lại thông tin ở phần Nhận Báo Giá hoặc Liên Hệ, bao gồm SĐT - Sản phẩm muốn mua - Địa chỉ nhận hàng. Nhân viên của Hải Phong sẽ liên hệ tới bạn trong vòng 12h.
Trân trọng cảm ơn...!
Viết đánh giá