EX3400-48T-TAA Switch công nghiệp 48 Cổng 10/100/1000BASE-T, 4 x 1/10GbE SFP+, 2 x 40GbE QSFP+
SKU:
EX3400-48T-TAA
EX3400-48T-TAA hỗ trợ 48 Cổng 10/100/1000BASE-T, 4 x 1/10GbE SFP+, 2 x 40GbE QSFP+
EX3400-48T-TAA
EX3400-48T-TAA hỗ trợ 48 Cổng 10/100/1000BASE-T, 4 x 1/10GbE SFP+, 2 x 40GbE QSFP+
Nội dung bài viết [hide]
Bộ chuyển mạch Ethernet EX3400 là giải pháp tiết kiệm chi phí cho các mạng truy cập dữ liệu, thoại và video doanh nghiệp hội tụ đòi hỏi khắt khe nhất hiện nay. Các thiết bị 1U nhỏ gọn, cấu hình cố định cung cấp các mức hiệu suất và quản lý trước đây chỉ có ở các công tắc truy cập cao cấp.
EX3400 cloud-ready và hỗ trợ ZTP, vì vậy nó có thể được tích hợp, cung cấp và quản lý bảo đảm bằng dây, để mang lại trải nghiệm tốt hơn cho các thiết bị được kết nối.
Physical Specifications | |
Dimensions (W x H x D) | 17.4 x 1.72 x 13.8 in (44.2 x 4.4 x 35 cm) |
Backplane | 160 Gbps (with QSFP+ ports) or 80 Gbps (with SFP+ ports) Virtual Chassis interconnect to link up to 10 switches as a single logical device |
Uplink | Fixed 4-port uplinks can be individually configured as GbE (SFP) or 10GbE (SFP+) ports; 2 x 40G QSFP+ ports |
System Weight | No power supply or fan module: 10.49 lb (4.76 kg) maximum With single power supply and two fan modules: 12.65 lb (5.74 kg) maximum 150 W AC power supply: 1.43 lb (0.65 kg) 600 W AC power supply: 1.82 lb (0.83 kg) 920 W AC power supply: 1.87 lb (0.85 kg) 150 W DC power supply: 1.43 lb (0.65 kg) Fan module: 0.16 lb (0.07 kg) |
Environmental Ranges | + Operating temperature: 32° to 113° F (0° to 45° C) + Storage temperature: -40° to 158° F (-40° to 70° C) + Operating altitude: up to 10,000 ft (3048 m) + Nonoperating altitude: up to 16,000 ft (4877 m) + Relative humidity operating: 10% to 85% (noncondensing) + Relative humidity nonoperating: 0% to 95% (noncondensing) |
Hardware Specifications | |
DRAM | 2 GB with ECC |
Flash | 2 GB |
CPU | Dual Core 1 GHz |
GbE port density per system | 24 host ports + four 1/10 GbE and two 40GbE uplink ports |
PoE Support | yes |
Total 30 W PoE+ Ports That Can Be Enabled | 24 ports up to 30W with 720W PoE+ Power Budget (W) 24 ports up to 15.4Wwith370WPoE+ Power Budget (W) |
Packet-Switching Capacities (Maximum with 64-Byte Packets) | 288 Gbps |
Software Specifications | |
Layer 2/Layer 3 Throughput (Mpps) (Maximum with 64 Byte Packets) | 214 Mpps |
Layer 2 Features | + Maximum MAC addresses per system: 32,000 + Jumbo frames: 9216 bytes + Number of VLANs supported: 4,096 + Range of possible VLAN IDs: 1-4094 + Port-based VLAN + MAC-based VLAN + Voice VLAN + Layer 2 Tunneling Protocol (L2TP) + Compatible with Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+) + RVI (routed VLAN interface) + Persistent MAC (sticky MAC) + RSTP and VSTP running concurrently + IEEE 802.1AB: Link Layer Discovery Protocol (LLDP) + LLDP-MED with VoIP integration + IEEE 802.1ae Media Access Control Security (MACsec) + IEEE 802.1ak Multiple VLAN Registration Protocol (MVRP) + IEEE 802.1br: Bridge Port Extension + IEEE 802.1D: Spanning Tree Protocol + IEEE 802.1p: CoS prioritization + IEEE 802.1Q-in-Q: VLAN stacking + IEEE 802.1Q: VLAN tagging + IEEE 802.1s: Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) + Number of MST instances supported: 64 + Number of VSTP instances supported: 510 + IEEE 802.1w: Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP) + IEEE 802.1X: Port access control + IEEE 802.3: 10BASE-T + IEEE 802.3ab: 1000BASE-T + IEEE 802.3ad: Link Aggregation Control Protocol (LACP) + IEEE 802.1ad Q-in-Q tunneling + IEEE 802.3ae: 10-Gigabit Ethernet + IEEE 802.3u: 100BASE-T + IEEE 802.3z: 1000BASE-X + IEEE 802.3x: Pause Frames/Flow Control + Layer 3 VLAN-tagged subinterface + PVLAN support + Multicast VLAN routing + Adding/removing single tag + Filter-based SVLAN tagging + Flexible CoS (outer .1P marking) + IEEE 802.3af: PoE + IEEE 802.3at: PoE+ |
Layer 3 Features: IPv4 | + Maximum number of ARP entries: 16,000 + Maximum number of IPv4 unicast routes in hardware: 14,000 prefixes; 36,000 host routes + Maximum number of IPv4 multicast routes in hardware: 18,000 groups; 4,000 multicast routes + Routing Protocols: RIP v1/v2, OSPF v2 + Static routing + Layer 3 redundancy: VRRP + IP directed broadcast—traffic forwarding + Virtual router (VRF-Lite) supporting RIP, OSPF + Routing policy + Filter-based forwarding (FBF) + Unicast reverse-path forwarding |
Layer 3 Features: IPv6 | + Maximum number of Neighbor Discovery entries: 8,000 + Maximum number of IPv6 unicast routes in hardware: 3,500 prefixes; 18,000 host routes + Maximum number of IPv6 multicast routes in hardware: 9,000 groups; 2,000 multicast routes + Neighbor discovery, system logging, Telnet, SSH, Junos Web, SNMP, Network Time Protocol (NTP), Domain Name System (DNS) + Routing protocols: RIPng, OSPF v3 + Static routing + IPv6 ACL (PACL, VACL, RACL) + IPv6 CoS (BA, MF classification and rewrite, scheduling based on TC) + MLDv1/v2 snooping + IPv6 ping, traceroute + IPv6 stateless auto-configuration + IPv6 Layer 3 forwarding in hardware + IPv6 Layer 3 redundancy: VRRP v6 + Virtual Router support for IPv6 unicast + PIM for IPv6 multicast |
Quý khách hàng sau khi chọn được sản phẩm phù hợp có thể mua hàng bằng 2 hình thức sau:
1 Trực tiếp:
Quý khách để lại thông tin ở phần Nhận Báo Giá hoặc Liên Hệ, bao gồm SĐT - Sản phẩm muốn mua - Địa chỉ nhận hàng. Nhân viên của Hải Phong sẽ liên hệ tới bạn trong vòng 12h.
Trân trọng cảm ơn...!
Viết đánh giá