C9200-48T-A
SKU:
C9200-48T-A
Switch Cisco C9200-48T-A Catalyst 9200 48 ports data 10/100/1000, 4X1G uplinks
C9200-48T-A
Switch Cisco C9200-48T-A Catalyst 9200 48 ports data 10/100/1000, 4X1G uplinks
Nội dung bài viết [hide]
Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 9200 Series dòng sản phẩm thế hệ mới đang dần thay thế các dòng sản phẩm cũ và giúp khách hàng đơn giản hóa sự phức tạp, tối ưu hóa và giảm chi phí vận hành. Được lựa chọn sử dụng nhiều thời gian gần đây là Thiết bị chuyển mạch Cisco Cisco C9200-48T-A đang thể hiện vai trò trong các hệ thống mạng.
Performance | |
Switching capacity |
176 Gbps |
Forwarding rate |
130.95 Mpps |
Virtual Networks |
4 |
Stacking bandwidth |
160 Gbps |
Total number of MAC addresses |
32,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) |
14,000 (10,000 direct routes and 4,000 indirect routes) |
IPv4 routing entries |
4,000 |
IPv6 routing entries |
2,000 |
Multicast routing scale |
1,000 |
QoS scale entries |
1,000 |
ACL scale entries |
1,600 |
Packet buffer per SKU |
6 MB buffers |
Flexible NetFlow (FNF) entries |
16,000 flows |
DRAM |
4 GB |
Flash |
4 GB |
VLAN IDs |
4096 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) |
1000 |
Jumbo frames |
9198 bytes |
Wireless bandwidth per switch |
Up to 48 Gbps |
Default primary power supply |
PWR-C5-1KWAC |
Optional secondary power supply |
PWR-C5-1KWAC |
Features |
|
Switch fundamentals | Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF - 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder |
Advanced switch capabilities and scale |
EIGRP, HSRP, IS-IS, BSR, MSDP, IP SLA, OSPF |
Network segmentation |
VRF, VXLAN, LISP, SGT |
Automation |
NETCONF, RESTCONF, YANG, PnP Agent, PnP |
Telemetry and visibility |
Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN |
Security |
MACsec-128 |
Physical Specifications |
|
Chassis Dimensions | 1.73 x 17.5 x 13.8 Inches 4.4 x 44.5 x 35.0 Centimeters |
weight | 9.59 Pounds 5.5 Kilograms |
Mean time between failures (hours) | 375,570 |
Connectors | |
Connectors and cabling | - 1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling - 1000BASE-T SFP-based ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling - 100BASE-FX, 1000BASE-SX, -LX/LH, -ZX, -BX10, dense wavelength-division multiplexing (DWDM) and Coarse Wavelength-Division Multiplexing (CWDM) SFP transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber) - 10GBASE-SR, LR, LRM (only C9200), ER, ZR, DWDM SFP+ transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber) - SFP+ connector - Cisco StackWise-160 stacking ports: copper-based Cisco StackWise cabling - Ethernet management port: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5 UTP cabling - Management console port: RJ-45-to-DB9 cable for PC connections,USB-C adaptor, USB adaptor |
Power connectors | Internal power supply connector: The internal power supply is an auto-ranging unit. It supports input voltages between 100 and 240 VAC. Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet. |
Standards, Safety and compliance information | |
Standards |
EEE 802.1s IEEE 802.1w IEEE 802.1x IEEE 802.1x-Rev IEEE 802.3ad
IEEE 802.3x full duplex on 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T ports IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p CoS prioritization IEEE 802.1Q VLAN IEEE 802.3 10BASE-T specification IEEE 802.3u 100BASE-TX specification IEEE 802.3ab 1000BASE-T specification IEEE 802.3z 1000BASE-X specification IEEE 802.3bz 10G BASE-T specification RMON I and II standards SNMPv1, v2c, and v3 |
Safety certifications | - IEC 60950-1 - UL 60950-1 - CAN/CSA C22.2 No. 60950-1 - EN 60950-1 - AS/NZS 60950.1 - Class I Equipment |
Electromagnetic emissions certifications | - 47 CFR Part 15 - CISPR 22 Class A - CISPR 32 Class A - CNS 13438 - EN 300 386 - EN 55022 Class A - EN 55032 Class A - EN61000-3-2 - EN61000-3-3 - ICES-003 Class A - KN 32 - TCVN 7189 Class A - V-3 Class A - CISPR 24 - EN 300 386 - EN 55024 - KN 35 - TCVN 7317 |
Quý khách hàng sau khi chọn được sản phẩm phù hợp có thể mua hàng bằng 2 hình thức sau:
1 Trực tiếp:
Quý khách để lại thông tin ở phần Nhận Báo Giá hoặc Liên Hệ, bao gồm SĐT - Sản phẩm muốn mua - Địa chỉ nhận hàng. Nhân viên của Hải Phong sẽ liên hệ tới bạn trong vòng 12h.
Trân trọng cảm ơn...!
Viết đánh giá